
Xin nhắc lại các bạn đang trong khóa “Từ vựng thường gặp” của OnThiTOEIC.vn, tiếp nối chủ điểm số 8, chủ điểm số 9 này vẫn đề cập tới các thiết bị văn phòng, tuy nhiên sẽ là thiết bị điện tử. Chủ đề từ vựng này khá khó, các bạn hãy chú ý cầm bút viết, đọc to theo mẫu được nghe và đừng quên vận dụng chúng theo các ví trị khác tương tự nhé. Từ mới thứ nhất trong chuỗi 14 là…
Trắc nghiệm từ vựng 9
Start
Congratulations - you have completed Trắc nghiệm từ vựng 9.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
The ____ of the new computer network was apparent among the employees after only a few months.
A | Popular
Hint: sai, đứng sau "the" luôn là danh từ, "Popular" là tính từ của động từ "Popularize"
|
B | Popularize
Hint: sai, đứng sau "the" luôn là danh từ, "Popularize" là động từ
|
C | Popularity |
Question 1 Explanation:
Nghĩa: Chỉ sau một vài tháng, nhiều nhân viên đã làm quen với mạng máy tính mới.
đứng sau "the" luôn là danh từ
đứng sau "the" luôn là danh từ
Question 2 |
We will ____ all of our outdated software with the newest versions.
A | Replacement
Hint: sai, sau "will" luôn là động từ nguyên thể theo cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + V + O, nếu theo sau "will" là danh từ(Replacement) thì phải có "be" sau Will: S + will be + N |
B | Replaceable
Hint: sai, sau "will" luôn là động từ nguyên thể theo cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + V + O, nếu theo sau "will" là tính từ(Replaceable) thì phải có "be" sau Will: S + will be + adj |
C | Replace |
Question 2 Explanation:
Nghĩa: Chúng tôi sẽ thay tất cả những phần mềm cũ bằng phần mềm phiên bản mới nhất.
sau "will" luôn là động từ nguyên thể theo cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + V + O
sau "will" luôn là động từ nguyên thể theo cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + V + O
Question 3 |
There is a ____ approach to software design integration that all the big software developers are currently learning.
A | Revolutionary
|
B | Revolution
Hint: sai, tính từ đứng trước danh từ và sau mạo từ tạo thành cụm danh từ, "revolution" là danh từ của động từ "revolt" |
C |
Revolt Hint: sai ngữ pháp, động từ nguyên thể "revolt" không đứng trước danh từ và sau mạo từ |
Question 3 Explanation:
Nghĩa: Có một phương pháp tiếp cận mang tính cách mạng để thiết kế tích hợp phần mềm mà tất cả các nhà phát triển phần mềm lớn đang nghiên cứu.
tính từ đứng trước danh từ và sau mạo từ tạo thành cụm danh từ.
tính từ đứng trước danh từ và sau mạo từ tạo thành cụm danh từ.
Question 4 |
While Fabio's _____ with computers surpasses the technicians, he is unable to communicate his personal needs to the office manager.
A | Skillful
Hint: sai, sở hữu cách 'S theo sau luôn là danh từ, skillful là tính từ của danh từ skill |
B | Skillfully Hint: sai, sở hữu cách 'S theo sau luôn là danh từ, skillfully là trạng từ của danh từ skill |
C | Skill |
Question 4 Explanation:
Nghĩa: Anh ấy không thể trao đổi yêu cầu cá nhân với quản lý, trong khi kỹ năng máy tính của Fabio vượt xa các kỹ thuật viên khác.
sở hữu cách 'S theo sau luôn là danh từ
sở hữu cách 'S theo sau luôn là danh từ
Question 5 |
The hard disk can ____ up to 25 gigabytes of data.
A | Storage
Hint: sai, động từ nguyên thể luôn sau động từ khuyết thiếu "can", "storage" là danh từ của động từ "store" |
B | Store
|
C | Storing Hint: sai, động từ nguyên thể luôn sau động từ khuyết thiếu "can" |
Question 5 Explanation:
Nghĩa: Ổ cứng có thể chứa tới 25 GB dữ liệu.
động từ nguyên thể luôn sau động từ khuyết thiếu "can"
động từ nguyên thể luôn sau động từ khuyết thiếu "can"
Question 6 |
The newspaper article on the development of new fiber-optic cables was so full of ____ language that nobody could understand it.
A | Technical
|
B | Technically Hint: sai, trạng ngữ - technically thường đứng trước động từ hoặc tính từ |
C | Technique Hint: sai ngữ nghĩa, danh từ "technique" với nghĩa "kỹ năng, kỹ xảo" có thể đứng trước 1 danh từ tạo thành cụm danh từ |
Question 6 Explanation:
Nghĩa: Bài báo viết về sự phát triển của sợi cáp quang mới nhiều ngôn từ kỹ thuật đến nỗi mà không ai có thể hiểu nó.
đứng sau "of" luôn là danh từ hoặc cụm danh từ, tính từ "technical" đứng trước danh từ
đứng sau "of" luôn là danh từ hoặc cụm danh từ, tính từ "technical" đứng trước danh từ
Question 7 |
The popular new software, which facilitated the process of learning new functions on an as-needed basis, had been _____ reduced in price.
A | sharp Hint: sai, "sharp" vừa là danh từ vừa tính từ, thường đứng trước danh từ, sau tobe |
B | sharply |
Question 7 Explanation:
Nghĩa: Phần mềm mới được nhiều người ưu chuộng này giảm giá mạnh, tạo điều kiện cho quá trình tìm hiểu các chức năng mới khi cần thiết.
trạng từ "sharply" đứng trước động từ thường nhằm bổ nghĩa
trạng từ "sharply" đứng trước động từ thường nhằm bổ nghĩa
Question 8 |
Anyone with a B.S in computer science should have the technical and organizational skills to manage the network and _____ any software packages that we buy.
A | installation Hint: sai, liên từ "and" nối các mệnh đề cùng chức năng và chia cùng thì, dạng. "should have"... and "install". "installation" là danh từ của động từ "install" |
B | install |
C | installer Hint: sai, liên từ "and" nối các mệnh đề cùng chức năng và chia cùng thì, dạng. "should have"... and "install", "installer" là danh từ chỉ người của động từ "install" với nghĩa "người lắp đặt" |
Question 8 Explanation:
Nghĩa: Bất cứ ai có bằng cử nhân khoa học máy tính cần phải có các kỹ năng kỹ thuật và tổ chức quản lý mạng và cài đặt bất kỳ gói phần mềm nào mà chúng tôi mua về.
liên từ "and" nối các mệnh đề cùng chức năng và chia cùng thì, dạng. "should have"... and "install"
liên từ "and" nối các mệnh đề cùng chức năng và chia cùng thì, dạng. "should have"... and "install"
Question 9 |
Having computer networks has ________ not only how information is stored, but also how it can be processed.
A | revolutionary Hint: sai ngữ pháp, thì hiện tại hoàn thành: S + has/ have + P2 diễn đạt ý vừa mới xảy ra và còn liên quan tới hiện tại hoặc tương lai, nếu theo sau "has, have" là tính từ thì trước đó phải có "been" - has/ have been + adj |
B | revolutionized |
C | revolutionist Hint: sai ngữ nghĩa, "revolutionist" nghĩa là "nhà cách mạng" |
Question 9 Explanation:
Nghĩa: Khi máy tính được nối mạng không chỉ tiện lưu trữ thông tin mà còn dễ dàng xử lý thông tin.
thì hiện tại hoàn thành: S + has/ have + P2 diễn đạt ý vừa mới xảy ra và còn liên quan tới hiện tại hoặc tương lai
thì hiện tại hoàn thành: S + has/ have + P2 diễn đạt ý vừa mới xảy ra và còn liên quan tới hiện tại hoặc tương lai
Question 10 |
Instead of replacing your disk drive, you might take advantage of another technology that allows you to _____ data at a remote site.
A | store |
B | storage Hint: sai, mẫu câu: to allow sb to do sth: cho phép ai đó làm gì, "storage" là danh từ của động từ "store" |
C | stored Hint: sai ngữ pháp, nếu tính từ "stored" có nghĩa "được tích trữ" theo sau tân ngữ của động từ "allow" phải ở dạng "to be stored" |
Question 10 Explanation:
Nghĩa: Thay vì đổi ổ đĩa, bạn có thể tận dụng lợi thế một công nghệ khác cho phép bạn lưu trữ dữ liệu tại một trang web từ xa.
mẫu câu: to allow sb to do sth: cho phép ai đó làm gì
mẫu câu: to allow sb to do sth: cho phép ai đó làm gì
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments